Phiên giao dịch 2.111, ngày 4/9/2009 chỉ số VN-Index giảm -12,32 điểm (-2,28%) so với phiên trước, đóng cửa ở mức 528,49 điểm
- Phiên giao dịch 2.111, ngày 4/9/2009 chỉ số VN-Index giảm -12,32 điểm (-2,28%) so với phiên trước, đóng cửa ở mức 528,49 điểm.
- Kết quả giao dịch khớp lệnh trong ngày: so với phiên trước có 32 chứng khoán tăng giá; 123 chứng khoán giảm giá và 15 chứng khoán đứng giá.
- Tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường là 78.739.740 đơn vị, với tổng giá trị giao dịch là 3.229,517 tỷ đồng (so với phiên trước tăng 15,7% về khối lượng và tăng 11,73% về giá trị). Trong đó, giao dịch khớp lệnh đạt 78.337.380 chứng khoán với giá trị 3.202,921 tỷ đồng (Giao dịch khớp lệnh liên tục: tổng khối lượng là 57.312.330 chứng khoán với giá trị 2.437,924 tỷ đồng). Giao dịch thỏa thuận phiên này là 402.360 chứng khoán với giá trị 26,595 tỷ đồng.
- Giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài tại Sở GDCK Tp. HCM:
- Phiên giao dịch 2.111, ngày 4/9/2009 chỉ số VN-Index giảm -12,32 điểm (-2,28%) so với phiên trước, đóng cửa ở mức 528,49 điểm.
- Kết quả giao dịch khớp lệnh trong ngày: so với phiên trước có 32 chứng khoán tăng giá; 123 chứng khoán giảm giá và 15 chứng khoán đứng giá.
- Tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường là 78.739.740 đơn vị, với tổng giá trị giao dịch là 3.229,517 tỷ đồng (so với phiên trước tăng 15,7% về khối lượng và tăng 11,73% về giá trị). Trong đó, giao dịch khớp lệnh đạt 78.337.380 chứng khoán với giá trị 3.202,921 tỷ đồng (Giao dịch khớp lệnh liên tục: tổng khối lượng là 57.312.330 chứng khoán với giá trị 2.437,924 tỷ đồng). Giao dịch thỏa thuận phiên này là 402.360 chứng khoán với giá trị 26,595 tỷ đồng.
- Giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài tại Sở GDCK Tp. HCM:
| | Khối lượng giao dịch (ck) | %/ giao dịch của toàn thị trường | Giá trị giao dịch (1.000đ) | %/ giao dịch của toàn thị trường | ||
| Giao dịch khớp lệnh: | ||||||
| Mua: | 3.196.450 | 4,08% | 210.289.593.00 | 6,57% | ||
| Bán: | 2.902.960 | 3,71% | 145.381.719.00 | 4,54% | ||
| Chênh lệch: | 293.490 | | 64.907.874.00 | | ||
| Giao dịch thỏa thuận: | ||||||
| Mua: | 0 | 0,00% | 0.00 | 0,00% | ||
| Bán: | 20.000 | 4,97% | 3.000.000.00 | 11,28% | ||
| Chênh lệch: | -20.000 | | -3.000.000.00 | | ||
| Tổng cộng: | ||||||
| Mua: | 3.196.450 | 4,06% | 210.289.593.00 | 6,51% | ||
| Bán: | 2.922.960 | 3,71% | 148.381.719.00 | 4,59% | ||
| Chênh lệch: | 273.490 | | 61.907.874.00 | | ||
- Quy mô đặt lệnh trong ngày: Tổng số lệnh đặt mua phiên này là 47.335 lệnh với tổng khối lượng đặt mua 107.689.660 chứng khoán, so với ngày giao dịch trước giảm -13,44%. Tổng số lệnh đặt bán phiên này là 49.222 lệnh với tổng khối lượng đặt bán 137.928.020 đơn vị, so với phiên trước tăng 30,10%. Chênh lệch khối lượng (mua - bán) -30.238.360 chứng khoán, hiệu số mua – bán của phiên giao dịch trước là 18.398.170 chứng khoán.
- Thống kê 5 phiên khớp lệnh gần nhất: Tổng khối lượng chứng khoán khớp lệnh đạt 344,118 triệu chứng khoán, khối lượng giao dịch bình quân đạt 68,823 triệu ck/phiên; Tổng giá trị giao dịch là 13.904,714 tỷ đồng, bình quân 2.780,943 tỷ đồng/phiên.
- 5 chứng khoán có khối lượng giao dịch bình quân phiên lớn nhất là:
| Mã CK | Số phiên giao dịch | KLGD | Bình quân | GTGD (tr.đ) |
| STB | 5 | 29,801,570 | 5,960,314 | 1,153,088 |
| SSI | 5 | 14,916,820 | 2,983,364 | 1,128,976 |
| SBT | 5 | 11,046,470 | 2,209,294 | 167,944 |
| VFMVF1 | 5 | 10,854,680 | 2,170,936 | 161,784 |
| PVT | 5 | 8,845,410 | 1,769,082 | 197,383 |
(Theo UBCKVN)
No comments:
Post a Comment