Phiên giao dịch 2.054, ngày 16/6/2009 chỉ số VN-Index giảm -21,55 điểm (-4,37%) so với phiên trước, đóng cửa ở mức 471,97 điểm
- Phiên giao dịch 2.054, ngày 16/6/2009 chỉ số VN-Index giảm -21,55 điểm (-4,37%) so với phiên trước, đóng cửa ở mức 471,97 điểm.
- Kết quả giao dịch khớp lệnh trong ngày: so với phiên trước có 12 chứng khoán tăng giá; 153 chứng khoán giảm giá và 01 chứng khoán đứng giá.
- Tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường là 46.310.446 đơn vị, với tổng giá trị giao dịch là 1.684,122 tỷ đồng (so với phiên trước giảm -38,77% về khối lượng và giảm -40,62% về giá trị). Trong đó, giao dịch khớp lệnh đạt 45.168.190 chứng khoán với giá trị 1.640,719 tỷ đồng (Giao dịch khớp lệnh liên tục: tổng khối lượng là 26.164.560 chứng khoán; giá trị 998,629 tỷ đồng). Giao dịch thỏa thuận phiên này là 1.142.256 chứng khoán với giá trị 43,403 tỷ đồng.
- Giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài tại Sở GDCK Tp. HCM:
- Phiên giao dịch 2.054, ngày 16/6/2009 chỉ số VN-Index giảm -21,55 điểm (-4,37%) so với phiên trước, đóng cửa ở mức 471,97 điểm.
- Kết quả giao dịch khớp lệnh trong ngày: so với phiên trước có 12 chứng khoán tăng giá; 153 chứng khoán giảm giá và 01 chứng khoán đứng giá.
- Tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường là 46.310.446 đơn vị, với tổng giá trị giao dịch là 1.684,122 tỷ đồng (so với phiên trước giảm -38,77% về khối lượng và giảm -40,62% về giá trị). Trong đó, giao dịch khớp lệnh đạt 45.168.190 chứng khoán với giá trị 1.640,719 tỷ đồng (Giao dịch khớp lệnh liên tục: tổng khối lượng là 26.164.560 chứng khoán; giá trị 998,629 tỷ đồng). Giao dịch thỏa thuận phiên này là 1.142.256 chứng khoán với giá trị 43,403 tỷ đồng.
- Giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài tại Sở GDCK Tp. HCM:
| | Khối lượng giao dịch (ck) | %/ giao dịch của toàn thị trường | Giá trị giao dịch (1.000đ) | %/ giao dịch của toàn thị trường | ||
| Giao dịch khớp lệnh: | ||||||
| Mua: | 1.833.060 | 4,06% | 101.758.479.00 | 6,20% | ||
| Bán: | 2.999.640 | 6,64% | 151.345.470.00 | 9,22% | ||
| Chênh lệch: | -1.166.580 | | -49.586.991.00 | | ||
| Giao dịch thỏa thuận: | ||||||
| Mua: | 292.000 | 25,56% | 12.195.000.00 | 28,10% | ||
| Bán: | 0 | 0,00% | 0.00 | 0,00% | ||
| Chênh lệch: | 292.000 | | 12.195.000.00 | | ||
| Tổng cộng: | ||||||
| Mua: | 2.125.060 | 4,59% | 113.953.479.00 | 6,77% | ||
| Bán: | 2.999.640 | 6,48% | 151.345.470.00 | 8,99% | ||
| Chênh lệch: | -874.580 | | -37.391.991.00 | | ||
- Quy mô đặt lệnh trong ngày: Tổng số lệnh đặt mua phiên này là 24.009 lệnh với tổng khối lượng đặt mua 55.123.630 chứng khoán, so với ngày giao dịch trước giảm -48,42%. Tổng số lệnh đặt bán phiên này là 42.227 lệnh với tổng khối lượng đặt bán 134.955.450 đơn vị, so với phiên trước tăng 8,15%. Chênh lệch khối lượng (mua - bán) -79.831.820 chứng khoán, hiệu số mua – bán của phiên giao dịch trước là -17.917.560 chứng khoán.
- Thống kê 5 phiên khớp lệnh gần nhất: Tổng khối lượng chứng khoán khớp lệnh đạt 346,495 triệu chứng khoán, khối lượng giao dịch bình quân đạt 69,299 triệu ck/phiên; Tổng giá trị giao dịch là 12.873,792 tỷ đồng, bình quân 2.574,758 tỷ đồng/phiên.
- 5 chứng khoán có khối lượng giao dịch bình quân phiên lớn nhất là:
| Mã CK | Số phiên giao dịch | KLGD | Bình quân | GTGD (tr.đ) |
| STB | 5 | 63,513,170 | 12,702,634 | 2,386,773 |
| VFMVF1 | 5 | 16,906,160 | 3,381,232 | 230,979 |
| SSI | 5 | 14,490,790 | 2,898,158 | 1,111,257 |
| SAM | 5 | 13,525,030 | 2,705,006 | 490,794 |
| VFMVF4 | 5 | 12,113,410 | 2,422,682 | 116,791 |
(Theo UBCKVN)
No comments:
Post a Comment