Phiên giao dịch 2.049, ngày 9/6/2009 chỉ số VN-Index tăng 10,97 điểm (2,19%) so với phiên trước, đóng cửa ở mức 512,46 điểm
- Phiên giao dịch 2.049, ngày 9/6/2009 chỉ số VN-Index tăng 10,97 điểm (2,19%) so với phiên trước, đóng cửa ở mức 512,46 điểm.
- Kết quả giao dịch khớp lệnh trong ngày: so với phiên trước có 116 chứng khoán tăng giá; 46 chứng khoán giảm giá và 06 chứng khoán đứng giá.
- Tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường là 78.247.140 đơn vị, với tổng giá trị giao dịch là 2.920,440 tỷ đồng (so với phiên trước tăng 2,4% về khối lượng và tăng 2,14% về giá trị). Trong đó, giao dịch khớp lệnh đạt 75.914.880 chứng khoán với giá trị 2.848,760 tỷ đồng (Giao dịch khớp lệnh liên tục: tổng khối lượng là 47.516.780 chứng khoán; giá trị 1.785,134 tỷ đồng). Giao dịch thỏa thuận phiên này là 2.332.260 chứng khoán với giá trị 71,679 tỷ đồng.
- Giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài tại Sở GDCK Tp. HCM:
- Phiên giao dịch 2.049, ngày 9/6/2009 chỉ số VN-Index tăng 10,97 điểm (2,19%) so với phiên trước, đóng cửa ở mức 512,46 điểm.
- Kết quả giao dịch khớp lệnh trong ngày: so với phiên trước có 116 chứng khoán tăng giá; 46 chứng khoán giảm giá và 06 chứng khoán đứng giá.
- Tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường là 78.247.140 đơn vị, với tổng giá trị giao dịch là 2.920,440 tỷ đồng (so với phiên trước tăng 2,4% về khối lượng và tăng 2,14% về giá trị). Trong đó, giao dịch khớp lệnh đạt 75.914.880 chứng khoán với giá trị 2.848,760 tỷ đồng (Giao dịch khớp lệnh liên tục: tổng khối lượng là 47.516.780 chứng khoán; giá trị 1.785,134 tỷ đồng). Giao dịch thỏa thuận phiên này là 2.332.260 chứng khoán với giá trị 71,679 tỷ đồng.
- Giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài tại Sở GDCK Tp. HCM:
| | Khối lượng giao dịch (ck) | %/ giao dịch của toàn thị trường | Giá trị giao dịch (1.000đ) | %/ giao dịch của toàn thị trường | ||
| Giao dịch khớp lệnh: | ||||||
| Mua: | 3.688.420 | 4,86% | 200.351.288.00 | 7,03% | ||
| Bán: | 6.594.110 | 8,69% | 316.006.892.00 | 11,09% | ||
| Chênh lệch: | -2.905.690 | | -115.655.604.00 | | ||
| Giao dịch thỏa thuận: | ||||||
| Mua: | 0 | 0,00% | 0.00 | 0,00% | ||
| Bán: | 600.000 | 25,73% | 16.360.000.00 | 22,82% | ||
| Chênh lệch: | -600.000 | | -16.360.000.00 | | ||
| Tổng cộng: | ||||||
| Mua: | 3.688.420 | 4,71% | 200.351.288.00 | 6,86% | ||
| Bán: | 7.194.110 | 9,19% | 332.366.892.00 | 11,38% | ||
| Chênh lệch: | -3.505.690 | | -132.015.604.00 | | ||
- Quy mô đặt lệnh trong ngày: Tổng số lệnh đặt mua phiên này là 53.376 lệnh với tổng khối lượng đặt mua 154.454.470 chứng khoán, so với ngày giao dịch trước tăng 3,26%. Tổng số lệnh đặt bán phiên này là 41.586 lệnh với tổng khối lượng đặt bán 103.464.610 đơn vị, so với phiên trước tăng 255,97%. Chênh lệch khối lượng (mua - bán) 50.989.860 chứng khoán, hiệu số mua – bán của phiên giao dịch trước là 120.509.910 chứng khoán.
- Thống kê 5 phiên khớp lệnh gần nhất: Tổng khối lượng chứng khoán khớp lệnh đạt 262,169 triệu chứng khoán, khối lượng giao dịch bình quân đạt 52,433 triệu ck/phiên; Tổng giá trị giao dịch là 9.630,013 tỷ đồng, bình quân 1.926,003 tỷ đồng/phiên.
- 5 chứng khoán có khối lượng giao dịch bình quân phiên lớn nhất là:
| Mã CK | Số phiên giao dịch | KLGD | Bình quân | GTGD (tr.đ) |
| STB | 5 | 24,737,480 | 4,947,496 | 765,990 |
| HPG | 5 | 15,546,840 | 3,109,368 | 894,414 |
| SSI | 5 | 14,273,990 | 2,854,798 | 1,011,075 |
| HAG | 5 | 7,941,350 | 1,588,270 | 553,372 |
| REE | 5 | 7,385,480 | 1,477,096 | 384,238 |
(Theo UBCKVN)
No comments:
Post a Comment