Phiên giao dịch 2.013, ngày 16/4/2009 chỉ số VN-Index tăng 4,59 điểm (1,35%) so với phiên trước, đóng cửa ở mức 343,88 điểm
- Phiên giao dịch 2.013, ngày 16/4/2009 chỉ số VN-Index tăng 4,59 điểm (1,35%) so với phiên trước, đóng cửa ở mức 343,88 điểm.
- Kết quả giao dịch khớp lệnh trong ngày: so với phiên trước có 114 chứng khoán tăng giá; 51 chứng khoán giảm giá và 16 chứng khoán đứng giá.
- Tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường là 45.420.472 đơn vị, với tổng giá trị giao dịch là 1.195,691 tỷ đồng (so với phiên trước giảm -27,03% về khối lượng và giảm -24,35% về giá trị). Trong đó, giao dịch khớp lệnh đạt 44.240.750 chứng khoán với giá trị 1.146,377 tỷ đồng (Giao dịch khớp lệnh liên tục: tổng khối lượng là 31.145.600 chứng khoán; giá trị 807,000 tỷ đồng). Giao dịch thoả thuận phiên này là 1.179.722 chứng khoán với giá trị 49,314 tỷ đồng.
- Giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài tại Sở GDCK Tp. HCM:
- Phiên giao dịch 2.013, ngày 16/4/2009 chỉ số VN-Index tăng 4,59 điểm (1,35%) so với phiên trước, đóng cửa ở mức 343,88 điểm.
- Kết quả giao dịch khớp lệnh trong ngày: so với phiên trước có 114 chứng khoán tăng giá; 51 chứng khoán giảm giá và 16 chứng khoán đứng giá.
- Tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường là 45.420.472 đơn vị, với tổng giá trị giao dịch là 1.195,691 tỷ đồng (so với phiên trước giảm -27,03% về khối lượng và giảm -24,35% về giá trị). Trong đó, giao dịch khớp lệnh đạt 44.240.750 chứng khoán với giá trị 1.146,377 tỷ đồng (Giao dịch khớp lệnh liên tục: tổng khối lượng là 31.145.600 chứng khoán; giá trị 807,000 tỷ đồng). Giao dịch thoả thuận phiên này là 1.179.722 chứng khoán với giá trị 49,314 tỷ đồng.
- Giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài tại Sở GDCK Tp. HCM:
| | Khối lượng giao dịch (ck) | %/ giao dịch của toàn thị trường | Giá trị giao dịch (1.000đ) | %/ giao dịch của toàn thị trường | ||
| Giao dịch khớp lệnh: | ||||||
| Mua: | 4.176.400 | 9,44% | 143.531.287.00 | 12,52% | ||
| Bán: | 3.871.430 | 8,75% | 114.777.110.00 | 10,01% | ||
| Chênh lệch: | 304.970 | | 28.754.177.00 | | ||
| Giao dịch thỏa thuận: | ||||||
| Mua: | 0 | 0,00% | 0.00 | 0,00% | ||
| Bán: | 64.922 | 5,50% | 1.452.807.40 | 2,95% | ||
| Chênh lệch: | -64.922 | | -1.452.807.40 | | ||
| Tổng cộng: | ||||||
| Mua: | 4.176.400 | 9,19% | 143.531.287.00 | 12,00% | ||
| Bán: | 3.936.352 | 8,67% | 116.229.917.40 | 9,72% | ||
| Chênh lệch: | 240.048 | | 27.301.369.60 | | ||
- Quy mô đặt lệnh trong ngày: Tổng số lệnh đặt mua phiên này là 35.557 lệnh với tổng khối lượng đặt mua 104.102.970 chứng khoán, so với ngày giao dịch trước tăng 1,87%. Tổng số lệnh đặt bán phiên này là 22.536 lệnh với tổng khối lượng đặt bán 59.981.850 đơn vị, so với phiên trước giảm -31,54%. Chênh lệch khối lượng (mua - bán) 44.121.120 chứng khoán, hiệu số mua – bán của phiên giao dịch trước là 14.567.930 chứng khoán.
- Thống kê 5 phiên khớp lệnh gần nhất: Tổng khối lượng chứng khoán khớp lệnh đạt 209,013 triệu chứng khoán, khối lượng giao dịch bình quân đạt 41,802 triệu ck/phiên; Tổng giá trị giao dịch là 5.165,500 tỷ đồng, bình quân 1.033,100 tỷ đồng/phiên.
- 5 chứng khoán có khối lượng giao dịch bình quân phiên lớn nhất là:
| Mã CK | Số phiên giao dịch | KLGD | Bình quân | GTGD (tr.đ) |
| STB | 5 | 38,099,490 | 7,619,898 | 838,469 |
| VFMVF1 | 5 | 7,309,460 | 1,461,892 | 66,633 |
| DPM | 5 | 7,234,310 | 1,446,862 | 287,026 |
| SSI | 5 | 7,014,080 | 1,402,816 | 311,521 |
| PVT | 5 | 6,947,080 | 1,389,416 | 120,905 |
(Theo UBCKVN)
No comments:
Post a Comment