Phiên giao dịch 2.012, ngày 15/4/2009 chỉ số VN-Index giảm -7,78 điểm (-2,24%) so với phiên trước, đóng cửa ở mức 339,29 điểm
- Phiên giao dịch 2.012, ngày 15/4/2009 chỉ số VN-Index giảm -7,78 điểm (-2,24%) so với phiên trước, đóng cửa ở mức 339,29 điểm.
- Kết quả giao dịch khớp lệnh trong ngày: so với phiên trước có 44 chứng khoán tăng giá; 122 chứng khoán giảm giá và 15 chứng khoán đứng giá.
- Tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường là 62.248.579 đơn vị, với tổng giá trị giao dịch là 1.580,459 tỷ đồng (so với phiên trước tăng 16,18% về khối lượng và tăng 21,83% về giá trị). Trong đó, giao dịch khớp lệnh đạt 60.739.310 chứng khoán với giá trị 1.535,926 tỷ đồng (Giao dịch khớp lệnh liên tục: tổng khối lượng là 41.402.270 chứng khoán; giá trị 1.048,861 tỷ đồng). Giao dịch thoả thuận phiên này là 1.509.269 chứng khoán với giá trị 44,532 tỷ đồng.
- Giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài tại Sở GDCK Tp. HCM:
- Phiên giao dịch 2.012, ngày 15/4/2009 chỉ số VN-Index giảm -7,78 điểm (-2,24%) so với phiên trước, đóng cửa ở mức 339,29 điểm.
- Kết quả giao dịch khớp lệnh trong ngày: so với phiên trước có 44 chứng khoán tăng giá; 122 chứng khoán giảm giá và 15 chứng khoán đứng giá.
- Tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường là 62.248.579 đơn vị, với tổng giá trị giao dịch là 1.580,459 tỷ đồng (so với phiên trước tăng 16,18% về khối lượng và tăng 21,83% về giá trị). Trong đó, giao dịch khớp lệnh đạt 60.739.310 chứng khoán với giá trị 1.535,926 tỷ đồng (Giao dịch khớp lệnh liên tục: tổng khối lượng là 41.402.270 chứng khoán; giá trị 1.048,861 tỷ đồng). Giao dịch thoả thuận phiên này là 1.509.269 chứng khoán với giá trị 44,532 tỷ đồng.
- Giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài tại Sở GDCK Tp. HCM:
| | Khối lượng giao dịch (ck) | %/ giao dịch của toàn thị trường | Giá trị giao dịch (1.000đ) | %/ giao dịch của toàn thị trường | ||
| Giao dịch khớp lệnh: | ||||||
| Mua: | 4.449.340 | 7,33% | 184.485.206.00 | 12,01% | ||
| Bán: | 3.560.260 | 5,86% | 106.056.288.00 | 6,91% | ||
| Chênh lệch: | 889.080 | | 78.428.918.00 | | ||
| Giao dịch thỏa thuận: | ||||||
| Mua: | 0 | 0,00% | 0.00 | 0,00% | ||
| Bán: | 390.692 | 25,89% | 10.497.777.60 | 23,57% | ||
| Chênh lệch: | -390.692 | | -10.497.777.60 | | ||
| Tổng cộng: | ||||||
| Mua: | 4.449.340 | 7,15% | 184.485.206.00 | 11,67% | ||
| Bán: | 3.950.952 | 6,35% | 116.554.065.60 | 7,37% | ||
| Chênh lệch: | 498.388 | | 67.931.140.40 | | ||
- Quy mô đặt lệnh trong ngày: Tổng số lệnh đặt mua phiên này là 36.778 lệnh với tổng khối lượng đặt mua 102.189.870 chứng khoán, so với ngày giao dịch trước giảm -17,37%. Tổng số lệnh đặt bán phiên này là 31.953 lệnh với tổng khối lượng đặt bán 87.621.940 đơn vị, so với phiên trước tăng 25,02%. Chênh lệch khối lượng (mua - bán) 14.567.930 chứng khoán, hiệu số mua – bán của phiên giao dịch trước là 53.578.290 chứng khoán.
- Thống kê 5 phiên khớp lệnh gần nhất: Tổng khối lượng chứng khoán khớp lệnh đạt 199,332 triệu chứng khoán, khối lượng giao dịch bình quân đạt 39,866 triệu ck/phiên; Tổng giá trị giao dịch là 4.829,717 tỷ đồng, bình quân 965,943 tỷ đồng/phiên.
- 5 chứng khoán có khối lượng giao dịch bình quân phiên lớn nhất là:
| Mã CK | Số phiên giao dịch | KLGD | Bình quân | GTGD (tr.đ) |
| STB | 5 | 33,776,380 | 6,755,276 | 718,601 |
| SSI | 5 | 7,682,030 | 1,536,406 | 319,695 |
| DPM | 5 | 6,821,680 | 1,364,336 | 267,206 |
| VFMVF4 | 5 | 6,281,240 | 1,256,248 | 36,022 |
| VFMVF1 | 5 | 5,897,840 | 1,179,568 | 51,836 |
(Theo UBCKVN)
No comments:
Post a Comment